Một số từ vựng tiếng Nhật về mùa hè thường dùng
- 夏 (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか): mùa hè
- 九夏 (きゅうか): 90 ngày hè (ba tháng mùa hè)
- 暑月 (しょげつ): những tháng nóng
- 立夏 (りっか): ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè, thường là ngày 5,6 tháng 5
- 初夏 (しょか・はつなつ): đầu mùa hè, khai hạ
- 暑中 (しょちゅう): giữa mùa hè
- 処暑(しょしょ): tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu
- 菖蒲の節句 (あやめのせっく): tết đoan ngọ, ngày trẻ em
- 涼味 (りょうみ): cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu
Zalo 0966411584
Hotline 0349579900