Thành phần định tính: HCG
Tá dược: Mannitol, natri dihydrogen phosphate, disodium hydrogen phosphate và natri carboxymethylcellulose.
Dạng bào chế: dung dịch tiêm, mỗi hộp thuốc bao gồm 3 ống bột đông khô chứa hoạt chất HCG và 3 ống dung môi để pha (mỗi ống dung môi chứa nước pha tiêm 1 ml và natri clorua 9 mg).
Thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C thuộc danh mục Thuốc Nội Tiết Tố.
Công dụng của thuốc tiêm Pregnyl 1500 IU I.M/S.C
Thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C được chỉ định điều trị vô sinh ở nữ giới do không phóng noãn hoặc sự chín của nang trứng bị suy yếu và trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng được kiểm soát nhằm chuẩn bị cho nang trứng rụng.
Thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C điều trị vô sinh, dậy thì trễ và thiếu khả năng sinh dục do giảm Gonadotropin ở nam giới và điều trị tinh hoàn ẩn cho trẻ trên 6 tuổi.

Liều lượng điều trị
Thông thường thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C được tiêm dưới da hoặc tiêm bắp, cần được tiêm bởi bác sĩ hoặc người có chuyên môn.
Tá dược: Mannitol, natri dihydrogen phosphate, disodium hydrogen phosphate và natri carboxymethylcellulose.
Dạng bào chế: dung dịch tiêm, mỗi hộp thuốc bao gồm 3 ống bột đông khô chứa hoạt chất HCG và 3 ống dung môi để pha (mỗi ống dung môi chứa nước pha tiêm 1 ml và natri clorua 9 mg).
Thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C thuộc danh mục Thuốc Nội Tiết Tố.
Công dụng của thuốc tiêm Pregnyl 1500 IU I.M/S.C
Thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C được chỉ định điều trị vô sinh ở nữ giới do không phóng noãn hoặc sự chín của nang trứng bị suy yếu và trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng được kiểm soát nhằm chuẩn bị cho nang trứng rụng.
Thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C điều trị vô sinh, dậy thì trễ và thiếu khả năng sinh dục do giảm Gonadotropin ở nam giới và điều trị tinh hoàn ẩn cho trẻ trên 6 tuổi.

Liều lượng điều trị
- Đối với phụ nữ: khuyến cáo bắt đầu điều trị nên tiêm 5000 – 10 000 IU thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C sau khi được điều trị với Recombinant FSH, trong vòng 9 ngày sau khi tiêm liều khởi đầu, cần tiêm thêm tối đa 3 lần để phòng ngừa tình trạng suy hoàng thể, mỗi lần tiêm liều lượng từ 1000 – 3000 IU thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C.
- Đối với nam giới điều trị bệnh vô sinh: khuyến cáo điều trị với liều từ 1000 – 2000 IU thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C từ 2 – 3 lần / tuần kết hợp với thuốc Puregon 150 IU, tiêm 3 lần / tuần.
- Đối với nam giới điều trị thiểu năng sinh dục do giảm Gonadotropin: khuyến cáo tiêm liều từ 1000 – 2000 IU thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C, tiêm 2 – 3 lần / tuần.
- Đối với nam giới điều trị dậy thì trễ: khuyến cáo điều trị với liều 1500 IU thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C, tiêm 2 – 3 lần / tuần, duy trì điều trị ít nhất 6 tháng.
- Điều trị tinh hoàn ẩn ở trẻ:
- Đối với trẻ trên 6 tuổi: khuyến cáo điều trị với liều 1500 IU Pregnyl 1500 IU I.M/S.C, tiêm 2 lần / tuần, duy trì điều trị trong 6 tuần.
- Đối với trẻ dưới 6 tuổi: khuyến cáo điều trị với liều từ 500 – 1000 IU thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C, tiêm 2 lần / tuần, duy trì điều trị trong 6 tuần.
Thông thường thuốc Pregnyl 1500 IU I.M/S.C được tiêm dưới da hoặc tiêm bắp, cần được tiêm bởi bác sĩ hoặc người có chuyên môn.