Cửa thép vân gỗ được biết đến là một trong những mẫu sản phẩm được nhiều khách hàng yêu thích chọn lựa. Với đặc tính bền đẹp cùng mẫu mã sản phẩm đa về kiểu dáng, màu sắc. Do vậy các sản phẩm cửa thép của HOABINHDOOR luôn được nhiều khách hàng yêu thích chọn lựa. Cùng xem xét rõ hơn về mẫu sản phẩm trong bài viết ” Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023 ”
Cửa thép vân gỗ mới nhất 2023
Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Cấu tạo cửa thép vân gỗ
Mẫu cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch nhau
Mẫu cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
Mẫu cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch nhau
Mẫu cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch nhau
Mẫu cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
Website: https://maucuavomnhua.vn
Fanpage: Cửa nhựa Composite – Hoabinhdoor
===>>> Xem thêm : Báo Giá Cửa Nhựa Đài Loan Mới Nhất 2023
===>>> Xem thêm : Báo Giá Cửa Nhựa Composite mới nhất 2023
===>>> Xem thêm : Báo giá Cửa Nhựa ABS thương hiệu KOS mới nhất 2023
Hoabinhdoor trân trọng cảm ơn và mong được đồng hành cùng quý khách!

Cửa thép vân gỗ mới nhất 2023

Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch

Cấu tạo cửa thép vân gỗ

Cấu tạo cửa thép vân gỗ

3. Mẫu cửa thép vân gỗ thịnh hành| Báo giá cửa thép vân gỗ:

Mẫu cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch nhau

Mẫu cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn

Mẫu cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch nhau

Mẫu cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch nhau

Mẫu cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn
6. Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất 2023:
6.1. Báo giá sơ bộ cửa thép vân gỗ:
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG – 1: Là loại cửa chỉ có có thiết kế 1 cánh, cửa thích hợp làm cửa thông phòng, ban công hoặc những nơi có kích thước cửa hạn chế.
STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG – 1 | Khuôn TC 85/130 | |||||
1 | Pano 520×1720 | KG-1 | 800≦R≦1150 2000≦C≦2550 | m2 | 2.660.000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2 |
2 | Pano 400×1720 | 680≦R≦800 2000≦C≦2550 | m2 | |||
3 | Pano 300×2000 | 600≦R≦800 2300≦C≦2550 | m2 | |||
4 | Pano 250×1720 | 500≦R≦700 2000≦C≦2550 | m2 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22: còn được gọi là cửa có hai cánh có cùng kích thước và kiểu dáng được thiết kế giống nhau.
STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22 | Khuôn TC 85/130 | |||||
1 | Pano 520×1720 | KG-22 | 1500≦R≦2100 2000≦C≦2550 | m2 | 2.828.000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
2 | Pano 400×1720 | 1220≦R≦1500 2000≦C≦2550 | m2 | 2.901.000 | ||
3 | Pano 300×2000 | 1100≦R≦1400 2300≦C≦2550 | m2 | 2.901.000 | ||
4 | Pano 250×1720 | 1000≦R≦1200 2000≦C≦2550 | m2 | 2.975.000 |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH KG – 21: là loại cửa với thiết kế 1 cánh to và 1 cánh nhỏ, hai 2 cánh có hình dáng kích thước đa dạng khác nhau.

STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH: KG – 21 | Khuôn TC 85/130 | |||||
1 | 2 cánh lệch – loại dập pano ( 250+520) x 1720 | KG-21 | 1500≦R≦1500 2000≦C≦2550 | m2 | 2.901.000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU KG – 42: Là loại cửa gồm có thiết kế 4 cánh giống nhau, cùng hình dạng kích thước.
STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG – 42 | Khuôn TC 85/130 | |||||
1 | Pano 520×1720 | KG-42 | 3000≦R≦4000 2000≦C≦2550 | m2 | 2.975.000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
2 | Pano 400×1720 | 2360≦R≦2840 2000≦C≦2550 | m2 | 3.069.000 | ||
3 | Pano 300×2000 | 2200≦R≦2800 2300≦C≦2550 | m2 | 3.069.000 | ||
4 | Pano 250×1720 | 1850≦R≦2600 2000≦C≦2550 | m2 | 3.111.000 |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH KG – 41: là loại cửa có 2 cánh to và 2 cánh nhỏ, được bố trí 2 cánh nhỏ nằm sát khung.

STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH: KG – 41 | Khuôn TC 85/130 | |||||
1 | 4 cánh lệch | KG-41 | 2300≦R≦3000 2000≦C≦2550 | m2 | 3.069.000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
7. Báo giá trọn bộ| Báo giá cửa thép vân gỗ:
Báo giá cửa thép vân gỗDIỄN GIẢI | ĐƠN GIÁ | SỐ LƯỢNG | THÀNH TIỀN |
– Vật liệu chính: Thép sơn tĩnh điện phủ phim vân gỗ, thép khung chế tạo 50×110 Chiều dày cánh 50mm Chiều dày khuôn 45mm Thép làm cánh dày 0.8mm Thép làm khung 1.2mm Vật liệu bên trong: giấy tổ ong Gioăng cửa: cách âm, chống ồn, ngăn khói Bản lề: Inox | 2.660.000/m2 | 900×2200 | 5.267.000 |
Nẹp chỉ | 80.000/m2 | 6.5 | 520.000 |
Khoá Koffmann | 644.000/ bộ | 1 | 644.000 |
Lắp đặt tại Bình Dương | 650.000/bộ | 1 | 650.000 |
Vận chuyển tại Bình Dương | 700.000/bộ | 1 | 700.000 |
Tổng giá trị | 7.781.000 |
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Hotline 24/7: 0981.534 351 hoặc. 091 8608927Website: https://maucuavomnhua.vn
Fanpage: Cửa nhựa Composite – Hoabinhdoor
===>>> Xem thêm : Báo Giá Cửa Nhựa Đài Loan Mới Nhất 2023
===>>> Xem thêm : Báo Giá Cửa Nhựa Composite mới nhất 2023
===>>> Xem thêm : Báo giá Cửa Nhựa ABS thương hiệu KOS mới nhất 2023
Hoabinhdoor trân trọng cảm ơn và mong được đồng hành cùng quý khách!