TBPDL

Thành viên mới
20/3/20
20
3
3
TPHCM
minebea-intecvn.vn
VND
CẢM BIẾN LỰC ( LOADCELL )
Model: PR6224
Xuất xứ: Minebea Intec/Germany (Sartorius)
Thông số kỹ thuật:
PR6224.jpg
Parameters
( Thông số )
Description
( Mô tả )
Abbr. (Viết tắt)C3C6Unit
(Đơn Vị)
Accuracy class
(Cấp chính xác)
0.0150.008%Emax
Minimal dead load
(Mức tải chết nhỏ nhất)
Giới hạn thấp nhất của khoảng đo được chỉ địnhEmin0%Emax
Maximum capacity
(Mức tải lớn nhất của cảm biến lực)
Giới hạn cao nhất của khoảng đo được chỉ địnhEmax25 t và 50 tt
Safe load limit
(Giới hạn mức tải an toàn)
Mức tải lớn nhất có thể mà không làm hỏng cảm biến lựcEllm150%Emax
Destructive load
(Mức tải phá hủy )
Mức tải gây ra phá hủy cơ họcEd> 300%Emax
Minimum LC verification
(Độ phân giải nhỏ nhất của cảm biến lực)
Minimum load cell verification interval, Vmin = Emax/Y
(Vmin là khối lượng thay đổi nhỏ nhất mà loadcell nhận biết được tương ứng với độ phân giải Y của loadcell)
Y14.00020.000
Rated output ( Ngõ ra định mức )Output signal at maximum capacity ( Tín hiệu ngõ ra tại mức tải lớn nhất )CnStandardised to Emax in (t)
( Được chuẩn hóa thành Emax tính bằng đơn vị tấn )
Tolerance on rated output ( Khoảng sai số trên ngõ ra định mức )Permissible deviation from rated output ( Độ lệch cho phép từ ngõ ra định mức )
(độ lệch của tín hiệu ngõ ra của cảm biến lực so với tín hiệu chuẩn)
dc< 0.07< 0.07% Cn
Zero output signal (Tín hiệu ngõ ra ở điểm 0 )Load cell output signal under unloaded condition ( Tín hiệu ngõ ra của cảm biến lực trong điều kiện không tải )Smin< 1< 1% Cn
Reproducibility ( Độ lặp lại )Max. change of output signal for repeated
Loading ( Sự thay đổi tối đa của tín hiệu ngõ ra khi thử tải lặp lại )
e R< 0.005< 0.005% Cn
Creep ( Độ bò )Max. change of output signal at Emax during 30 min ( Sự thay đổi tối đa của tín hiệu ngõ ra khi thử lưu tải trong 30 phút )dcr< 0.015< 0.008% Cn
Non-linearity ( Độ không tuyến tính )Deviation from best straight line through zero ( Độ lệch so với đường thẳng tốt nhất bắt đầu từ điểm Zero )dLin< 0.01< 0.01% Cn
Hysteresis ( Độ trễ )Max. difference in between loading and unloading ( Sự khác biệt lớn nhất giữa việc đặt tải vào và lấy tải ra )dhy< 0.0165< 0.008% Cn
Temperature effect (TK) of Smin ( Hiệu ứng nhiệt độ (TK) của SminMax. change of Smin in BT (Sự thay đổi lớn nhất của Smin tính bằng BTTK Smin< 0.01< 0.007%Cn/10 K
TK of parameter (Thông số TK )Max. change of C in BT (Sự thay đổi lớn nhất của C tính bằng BTTKC< 0.01< 0.005%Cn/10 K
Insulation impedance (Điện trở cách điện)Between measuring circuit and housing at 50 VDC ( Giá trị điện trở đo được giữa bo mạch và vỏ ở 50 VDCRIS> 1.000 x 106
Nominal supply voltage range (Phạm vi điện áp cung cấp danh định)In compliance with the technical data ( Tuân thủ theo tài liệu kỹ thuật )BU20 đến 28V
Nominal ambient temperature range (Phạm vi nhiệt độ môi trường sử dụng an toàn cho thiết bị danh định)In compliance with the technical data ( Tuân thủ theo tài liệu kỹ thuật )BT- 10 đến + 40°C
Service temperature range (Phạm vi giới hạn của nhiệt độ hoạt động)Continuous operation without damage ( Tiếp tục hoạt động không hư hỏng )BTU- 30 đến + 70°C
Storage temperature range (Phạm vi nhiệt độ lưu trữ)Without electrical and mechanical stress ( không gây hư hỏng phần mạch điện tử và cơ khí )BTI- 40 đến + 95°C
Marginal eccentricity (Độ lệch tâm biên)Accepted distance from measuring axis ( Khoảng cách chấp nhận được từ trị đo )Sex10Mm
Vibration resistance (Khả năng chống rung)Resistance against oscillations (IEC 68-2-6-Fc) (Kháng dao động theo tiêu chuẩn IEC 68-2-6-Fc)20g, 100h, 10 đến 150 Hz
Barometric pressure influence (Ảnh hưởng áp suất khí quyển)Barometric pressure influence on the output signal (Ảnh hưởng áp suất khí quyển đến tín hiệu ngõ ra )PK Smin< 420g/ kPa
Nominal deflection
(Độ lệch danh định)
Max. elastic deforming under maximum capacity ( Biến dạng đàn hồi tối đa dưới mức tải tối đa )Snom25t: < 0.5
50t: < 0.8
Mm
Material (housing)
(Vật liệu vỏ)
Stainless steel 1.4301, AISI 304 ( Thép không gỉ 1.4031, AISI 304 )
Ingress Protection
(Tiêu chuẩn bảo vệ)
IP68/IP69
Cables
(Dây cáp tín hiệu)
Length (Chiều dài ): 20m
Diameter ( Đường kính ): 5.8mm
Cross section ( Mặt cắt ngang ): 4 × 0.35 mm2
Material of cable sheathing ( Vật liệu vỏ cáp tín hiệu ): TPE
Bending radius của dây tín hiệu
(Bán kính uốn)
≥ 30 mm in case of fixed installation ( ≥ 30 mm trong trường hợp lắp cố định )
≥ 70 mm in case of flexible installation ( ≥ 70 mm trong trường hợp lắp không cố định )
 
  • Like
Reactions: minebea-intecvn.v
Người đăng Tin liên quan Chuyên mục Trả lời Thời gian
contentgroup.ideas@gmail. Tìm mua cảm biến lực Inteco® PR 6203 chính hãng Nội Thất - Xây Dựng 0
T Cần bán Cảm biến lực load cell 1320-1T Máy Móc Công Nghiệp 0
H Cần bán Cảm biến áp lực - Hàng mới 100% Máy Móc Công Nghiệp 0
H Cần bán Đăng bán cảm biến áp lực tại KCN Hải Phòng Máy Móc Công Nghiệp 0
Tân Phátt Cần bán Loadcell cảm biến lực PST 3 tấn của Keli Máy Móc Công Nghiệp 0
Hoàng Anh Phương Cần bán Cảm biến lực căng LX-100TD - Hàng mới 100% - Bình Dương Điện Tử-Điện Lạnh-Gia Dụng 0
LIÊN BKPT Cảm biến lực tùy chỉnh HBK việt nam| Loadcell HBM tại Việt Nam Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell thanh SBR - Cảm biến lực dạng thanh uốn, IP68, Italia Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell trụ nén CC3 - Cảm biến lực dạng trụ nén nhập khẩu Italia Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell thanh C2G1 - cảm biến lực có khả năng cân lệch tâm, hãng Pavone Italia Máy Móc Công Nghiệp 0
dongcohopso Cảm biến lực ASA-RT - Sensor Load cells ASA-RT Chính hãng Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell thanh SPL120 - cảm biến lực lệch tâm chuyên dùng cho cân bồn nhỏ, cân bàn... Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell thanh SPL130 - Cảm biến lực loại lệch tâm chuyên dùng cân Bàn, cân bồn... Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell dạng móc chữ Z - cảm biến lực SSL300 Migun - Hàn Quốc Máy Móc Công Nghiệp 0
Đ Loadcell thanh Migun SBL210 - Cảm biến lực dạng thanh uốn hãng Migun - Hàn Quốc Máy Móc Công Nghiệp 0