Động từ tiếng Anh thường dùng nhất
Add /æd/: thêm vào
Agree /əˈgri/: đồng ý
Allow /əˈlaʊ/: cho phép
Appear /əˈpɪr/: xuất hiện
Ask /æsk/: hỏi
Be /bi/: thì, là, ở
Become /bɪˈkʌm/: trở thành
Begin /bɪˈgɪn/: bắt đầu
Believe /bɪˈliv/: tin tưởng
Bring /brɪŋ/: đem lại
Build /bɪld/: xây dựng
Buy /baɪ/: mua
Call /kɔl/: gọi
Carry /ˈkæri/: mang
Cause /kɑz/: gây ra
Change /ʧeɪnʤ/: thay đổi
Come /kʌm/: đến
Consider /kənˈsɪdər/: cân nhắc
Continue /kənˈtɪnju/: tiếp tục
Create /kriˈeɪt/: sáng tạo
Decide /ˌdɪˈsaɪd/: quyết định
Describe /dɪˈskraɪb/: miêu tả
Develop /dɪˈvɛləp/ : phát triển
Die /daɪ/: chết
Do /du/: làm
Draw /drɔ/: vẽ
Expect /ɪkˈspɛkt/: chờ đợi
Fal /fɔl/: ngã
Feel /fil/: cảm thấy
Find /faɪnd/: tìm thấy
Follow /ˈfɑloʊ/: theo
Get /gɛt/: lấy
Give /gɪv/: cho
Go /goʊ/: đi
Going /ˈgoʊɪŋ/: đi
Happen /ˈhæpən/: xảy ra
Have /hæv/: có
Hear /hir/: nghe
Help /hɛlp/: giúp
Hold /hoʊld/: giữ
Hope /hoʊp/: hy vọng
Include /ɪnˈklud/: bao gồm
Involve /ɪnˈvɑlv/: liên quan tới
Keep /kip/: giữ
Know /noʊ/: biết
Lead /lid/: dẫn dắt
Leave /liv/: rời khỏi
Let /lɛt/: cho phép
Like /laɪk/: như
Live /lɪv/: sống
Look /lʊk/: nhìn
Lose /luz/: thua cuộc
Make /meɪk/: làm
Mean /min/: nghĩa là
Meet /mit/: gặp gỡ
Move /muv/: di chuyển
Need /nid/: cần
Offer /ˈɔfər/: yêu cầu
Open /ˈoʊpən/: mở
Pass /pæs/: vượt qua
Lie /laɪ/: nói xạo
Accept /ækˈsɛpt/: chấp nhận
Watch /wɑʧ/: xem
Raise /reɪz/: nâng cao
Base /beɪs/: dựa trên
Apply /əˈplaɪ/: áp dụng
Break /breɪk/: làm vỡ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN TRUNG
ĐÀO TẠO NGOẠI ANH-TRUNG-NHẬT-HÀN
TẦNG 1 TÒA NHÀ BẮC KỲ, ẤP ĐỒN, YÊN TRUNG, YÊN PHONG, BẮC NINH
HOTLINE/ZALO: 0342.764.995
Add /æd/: thêm vào
Agree /əˈgri/: đồng ý
Allow /əˈlaʊ/: cho phép
Appear /əˈpɪr/: xuất hiện
Ask /æsk/: hỏi
Be /bi/: thì, là, ở
Become /bɪˈkʌm/: trở thành
Begin /bɪˈgɪn/: bắt đầu
Believe /bɪˈliv/: tin tưởng
Bring /brɪŋ/: đem lại
Build /bɪld/: xây dựng
Buy /baɪ/: mua
Call /kɔl/: gọi
Carry /ˈkæri/: mang
Cause /kɑz/: gây ra
Change /ʧeɪnʤ/: thay đổi
Come /kʌm/: đến
Consider /kənˈsɪdər/: cân nhắc
Continue /kənˈtɪnju/: tiếp tục
Create /kriˈeɪt/: sáng tạo
Decide /ˌdɪˈsaɪd/: quyết định
Describe /dɪˈskraɪb/: miêu tả
Develop /dɪˈvɛləp/ : phát triển
Die /daɪ/: chết
Do /du/: làm
Draw /drɔ/: vẽ
Expect /ɪkˈspɛkt/: chờ đợi
Fal /fɔl/: ngã
Feel /fil/: cảm thấy
Find /faɪnd/: tìm thấy
Follow /ˈfɑloʊ/: theo
Get /gɛt/: lấy
Give /gɪv/: cho
Go /goʊ/: đi
Going /ˈgoʊɪŋ/: đi
Happen /ˈhæpən/: xảy ra
Have /hæv/: có
Hear /hir/: nghe
Help /hɛlp/: giúp
Hold /hoʊld/: giữ
Hope /hoʊp/: hy vọng
Include /ɪnˈklud/: bao gồm
Involve /ɪnˈvɑlv/: liên quan tới
Keep /kip/: giữ
Know /noʊ/: biết
Lead /lid/: dẫn dắt
Leave /liv/: rời khỏi
Let /lɛt/: cho phép
Like /laɪk/: như
Live /lɪv/: sống
Look /lʊk/: nhìn
Lose /luz/: thua cuộc
Make /meɪk/: làm
Mean /min/: nghĩa là
Meet /mit/: gặp gỡ
Move /muv/: di chuyển
Need /nid/: cần
Offer /ˈɔfər/: yêu cầu
Open /ˈoʊpən/: mở
Pass /pæs/: vượt qua
Lie /laɪ/: nói xạo
Accept /ækˈsɛpt/: chấp nhận
Watch /wɑʧ/: xem
Raise /reɪz/: nâng cao
Base /beɪs/: dựa trên
Apply /əˈplaɪ/: áp dụng
Break /breɪk/: làm vỡ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN TRUNG
ĐÀO TẠO NGOẠI ANH-TRUNG-NHẬT-HÀN
TẦNG 1 TÒA NHÀ BẮC KỲ, ẤP ĐỒN, YÊN TRUNG, YÊN PHONG, BẮC NINH
HOTLINE/ZALO: 0342.764.995