Không chỉ cửa hàng linh kiện điện tử Vietnic mà tất cả mọi người đều biết rằng ngành điện là một trong những ngành then chốt trong nền kinh tế thời kỳ công nghiệp 4.0 như hiện nay. Khi tầm quan trọng của ngành điện được nâng lên, thuật ngữ chuyên ngành điện là điều mà không chỉ những ai học và làm bên điện mới quan tâm nữa mà đây là mối quan tâm của rất rất nhiều người hiện nay. Vì sao lại như thế? Và đâu là những thuật ngữ thường dùng trong ngành điện? Cùng tìm câu trả lời trong bài viết này nhé!
Các từ ngữ viết tắt thường dùng trong ngành điện
Các cụm từ viết tắt trong ngành điện - linh kiện điện tử Vietnic
1. FM: Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
2. AC : Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
3. DC : Direct Current : Dòng điện một chiều.
4. FCO: Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
5. LBFOC : Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
6. CB : Circuit Breaker : Máy cắt.
7. ACB : Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
8. MCCB : Moulded Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
9. MCB : Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
10. VCB : Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
11. RCD : Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.
12. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
13. THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
14. BJT : Bipolar Junction Transistor : Tranzito lưỡng cực nối. Đây là một linh kiện điện tử vô cùng quan trọng và có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật điện tử.
Có thể bạn quan tâm: Transistor là gì? Có bao nhiêu loại transistor?
15. MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor : transistor hiệu ứng trường Oxit Kim loại
16. FET : field effect transistor là transistor hiệu ứng trường
Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về Transistor trường FETs
17. reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
18. controlled output : tín hiệu ra
19. SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
20. MIMO : multi input multi output : hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra
Thuật ngữ chuyên ngành điện
Những thuật ngữ dân điện phải biết - linh kiện điện tử Vietnic
Để các bạn dễ theo dõi và tra cứu khi cần thiết, cửa hàng linh kiện điện tử Vietnic sẽ tổng hợp các thuật ngữ này theo bảng chữ cái như sau:
A-
Auxiliary insulation : Cách điện phụ
Available capacity of a it (of a power station) : Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện)
B-
Balanced state of a polyphase network : Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
Balancing of a distribution network : Sự cân bằng của lưới phân phối
C-
Cold start-up thermal generating set : Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện
Conditional stability of a power system : Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
Connection point : Điểm đấu nối
Có thể bạn quan tâm: Sửa chữa điện tử công nghiệp tại Đà Nẵng
D-
Distribution of electricity : Phân phối điện
Double insulation : Cách điện kép
E-
Economic loading schedule : Phân phối kinh tế phụ tải
External insulation : Cách điện ngoài
Extremely High Voltage (EHV) : Siêu cao thế
G-
Generation mix forecast : Dự báo cấu trúc phát điện
H-
High Voltage (HV) : Cao thế
Highest (lowest) voltage of a system : Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống
Highest voltage for equipment : Điện áp cao nhất đối với thiết bị
Hot start-up thermal generating set : Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện
I-
Insulation co-ordination : Phối hợp cách điện
Insulation level : Cấp cách điện
Interconnection of power systems : Liên kết hệ thống điện
Internal insulation : Cách điện trong
L-
Line voltage drop : Độ sụt điện áp đường dây
Load forecast : Dự báo phụ tải
Load stability : Độ ổn định của tải
Low Voltage (LV) : Hạ thế
M-
Main insulation : Cách điện chính
Management forecast of a system : Dự báo quản lý hệ thống điện
Medium Voltage (MV) : Trung thế
Minimum insulation clearance : Khoảng trống cách điện tối thiểu
Minimum working distance : Khoảng cách làm việc tối thiểu
N-
National load dispatch center : Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
Nominal voltage of a system : Điện áp định danh của hệ thống điện
Non-self-restoring insulation : Cách điện không tự phục hồi
O-
Operating voltage in a system: Điện áp vận hành hệ thống điện
Operation regulation : Tiêu chuẩn vận hành
Overload capacity : Khả năng quá tải
Overvoltage (in a system) : Quá điện áp (trong hệ thống)
P-
Power system planning : Quy hoạch hệ thống điện
Power system stability : Độ ổn định của hệ thống điện
Có thể bạn quan tâm: Địa điểm cung cấp LED quảng cáo tại Đà Nẵng
R-
Rated value : Giá trị định mức
Reinforcement of a system : Tăng cường hệ thống điện
Reserve power of a system : Công suất dự phòng của một hệ thống điện
Resonant overvoltage : Quá điện áp cộng hưởng
S-
Self-restoring insulation : Cách điện tự phục hồi
Service reliability : Độ tin cậy cung cấp điện
Service security : Độ an toàn cung cấp điện
Steady state of a power system : Chế độ xác lập của hệ thống điện
Steady state stability of a power system : Ổn định tĩnh của hệ thống điện
Supervisory control and data acquisition system : Hệ thống SCADA
Switching overvoltage: Quá điện áp thao tác
Synchronous operation of a system : Vận hành đồng bộ hệ thống điện
System demand control : Quản lý nhu cầu hệ thống
System diagram : Sơ đồ hệ thống điện
System operational diagram : Sơ đồ vận hành hệ thống điện
T-
Temporary overvoltage : Quá điện áp tạm thời
Transient overvoltage : Quá điện áp quá độ
Transient stability of a power system : Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
Transient state of a power system : Chế độ quá độ của hệ thống điện
Transmission of electricity : Truyền tải điện
Có thể bạn quan tâm: Các cửa hàng linh kiện điện tử tại Đà Nẵng
U-
Unbalanced state of a polyphase network : Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
V-
Voltage deviation : Độ lệch điện áp
Voltage fluctuation : Dao động điện áp
Voltage level : Cấp điện áp
Voltage recovery : Phục hồi điện áp
Voltage surge : Dâng điện áp
Voltage unbalance : Sự không cân bằng điện áp
Kết luận
Trên đây là những thuật ngữ ngành điện mà theo linh kiện điện tử Vietnic thì ai cũng nên biết. Là một sinh viên chuyên ngành điện - điện tử hay một kỹ sư điện thì bạn càng cần phải biết những thuật ngữ này để khi gặp những thuật ngữ này bạn cũng có thể đọc được, hiểu được và sử dụng được. Lưu lại ngay và lấy ra dùng nhé bạn. Chúc bạn học tốt, làm tốt!
Các từ ngữ viết tắt thường dùng trong ngành điện
Các cụm từ viết tắt trong ngành điện - linh kiện điện tử Vietnic
1. FM: Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
2. AC : Alterating Current : Dòng điện xoay chiều.
3. DC : Direct Current : Dòng điện một chiều.
4. FCO: Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
5. LBFOC : Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải
6. CB : Circuit Breaker : Máy cắt.
7. ACB : Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí
8. MCCB : Moulded Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
9. MCB : Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ
10. VCB : Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
11. RCD : Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.
12. DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng
13. THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài
14. BJT : Bipolar Junction Transistor : Tranzito lưỡng cực nối. Đây là một linh kiện điện tử vô cùng quan trọng và có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật điện tử.
Có thể bạn quan tâm: Transistor là gì? Có bao nhiêu loại transistor?
15. MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor : transistor hiệu ứng trường Oxit Kim loại
16. FET : field effect transistor là transistor hiệu ứng trường
Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu về Transistor trường FETs
17. reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
18. controlled output : tín hiệu ra
19. SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
20. MIMO : multi input multi output : hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra
Thuật ngữ chuyên ngành điện
Những thuật ngữ dân điện phải biết - linh kiện điện tử Vietnic
Để các bạn dễ theo dõi và tra cứu khi cần thiết, cửa hàng linh kiện điện tử Vietnic sẽ tổng hợp các thuật ngữ này theo bảng chữ cái như sau:
A-
Auxiliary insulation : Cách điện phụ
Available capacity of a it (of a power station) : Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện)
B-
Balanced state of a polyphase network : Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
Balancing of a distribution network : Sự cân bằng của lưới phân phối
C-
Cold start-up thermal generating set : Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện
Conditional stability of a power system : Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
Connection point : Điểm đấu nối
Có thể bạn quan tâm: Sửa chữa điện tử công nghiệp tại Đà Nẵng
D-
Distribution of electricity : Phân phối điện
Double insulation : Cách điện kép
E-
Economic loading schedule : Phân phối kinh tế phụ tải
External insulation : Cách điện ngoài
Extremely High Voltage (EHV) : Siêu cao thế
G-
Generation mix forecast : Dự báo cấu trúc phát điện
H-
High Voltage (HV) : Cao thế
Highest (lowest) voltage of a system : Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống
Highest voltage for equipment : Điện áp cao nhất đối với thiết bị
Hot start-up thermal generating set : Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện
I-
Insulation co-ordination : Phối hợp cách điện
Insulation level : Cấp cách điện
Interconnection of power systems : Liên kết hệ thống điện
Internal insulation : Cách điện trong
L-
Line voltage drop : Độ sụt điện áp đường dây
Load forecast : Dự báo phụ tải
Load stability : Độ ổn định của tải
Low Voltage (LV) : Hạ thế
M-
Main insulation : Cách điện chính
Management forecast of a system : Dự báo quản lý hệ thống điện
Medium Voltage (MV) : Trung thế
Minimum insulation clearance : Khoảng trống cách điện tối thiểu
Minimum working distance : Khoảng cách làm việc tối thiểu
N-
National load dispatch center : Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
Nominal voltage of a system : Điện áp định danh của hệ thống điện
Non-self-restoring insulation : Cách điện không tự phục hồi
O-
Operating voltage in a system: Điện áp vận hành hệ thống điện
Operation regulation : Tiêu chuẩn vận hành
Overload capacity : Khả năng quá tải
Overvoltage (in a system) : Quá điện áp (trong hệ thống)
P-
Power system planning : Quy hoạch hệ thống điện
Power system stability : Độ ổn định của hệ thống điện
Có thể bạn quan tâm: Địa điểm cung cấp LED quảng cáo tại Đà Nẵng
R-
Rated value : Giá trị định mức
Reinforcement of a system : Tăng cường hệ thống điện
Reserve power of a system : Công suất dự phòng của một hệ thống điện
Resonant overvoltage : Quá điện áp cộng hưởng
S-
Self-restoring insulation : Cách điện tự phục hồi
Service reliability : Độ tin cậy cung cấp điện
Service security : Độ an toàn cung cấp điện
Steady state of a power system : Chế độ xác lập của hệ thống điện
Steady state stability of a power system : Ổn định tĩnh của hệ thống điện
Supervisory control and data acquisition system : Hệ thống SCADA
Switching overvoltage: Quá điện áp thao tác
Synchronous operation of a system : Vận hành đồng bộ hệ thống điện
System demand control : Quản lý nhu cầu hệ thống
System diagram : Sơ đồ hệ thống điện
System operational diagram : Sơ đồ vận hành hệ thống điện
T-
Temporary overvoltage : Quá điện áp tạm thời
Transient overvoltage : Quá điện áp quá độ
Transient stability of a power system : Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
Transient state of a power system : Chế độ quá độ của hệ thống điện
Transmission of electricity : Truyền tải điện
Có thể bạn quan tâm: Các cửa hàng linh kiện điện tử tại Đà Nẵng
U-
Unbalanced state of a polyphase network : Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
V-
Voltage deviation : Độ lệch điện áp
Voltage fluctuation : Dao động điện áp
Voltage level : Cấp điện áp
Voltage recovery : Phục hồi điện áp
Voltage surge : Dâng điện áp
Voltage unbalance : Sự không cân bằng điện áp
Kết luận
Trên đây là những thuật ngữ ngành điện mà theo linh kiện điện tử Vietnic thì ai cũng nên biết. Là một sinh viên chuyên ngành điện - điện tử hay một kỹ sư điện thì bạn càng cần phải biết những thuật ngữ này để khi gặp những thuật ngữ này bạn cũng có thể đọc được, hiểu được và sử dụng được. Lưu lại ngay và lấy ra dùng nhé bạn. Chúc bạn học tốt, làm tốt!