Định nghĩa thép SCM440
Thép SCM440 là thép hợp kim của Crom và Molypden. Do có chứa tới tối đa 1.2% hàm lượng Crom trong thành phần nên loại thép này có độ cứng rất tốt.
Ngoài ra, có 0.38 ~ 0.43 % hàm lượng Cacbon trong thành phần nên nó cũng được gộp vào nhóm thép cacbon trung bình (Medium - Carbon Steel).
Ở Việt Nam thường gọi với tên quen thuộc là thép 40 "Kha Mờ" - 40XM.
Những mác thép tương đương SCM440
Mác thép SCM440 được sử dụng rộng rãi nhất ở Việt Nam. Nó được đặt theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật Bản.
Có rất nhiều mác thép tương đương với SCM 440 như :
Thành phần hóa học của thép 42CrMo4
Cơ tính của thép SCM440
Loại thép này có những cơ tính đặc trưng như sau :
Nguồn : Citisteel.com.vn
Thép SCM440 là thép hợp kim của Crom và Molypden. Do có chứa tới tối đa 1.2% hàm lượng Crom trong thành phần nên loại thép này có độ cứng rất tốt.
Ngoài ra, có 0.38 ~ 0.43 % hàm lượng Cacbon trong thành phần nên nó cũng được gộp vào nhóm thép cacbon trung bình (Medium - Carbon Steel).
Ở Việt Nam thường gọi với tên quen thuộc là thép 40 "Kha Mờ" - 40XM.
Những mác thép tương đương SCM440
Mác thép SCM440 được sử dụng rộng rãi nhất ở Việt Nam. Nó được đặt theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật Bản.
Có rất nhiều mác thép tương đương với SCM 440 như :
- AISI 4140/4142 theo tiêu chuẩn ASTM A29/29M của USA.
- 1.7225 theo tiêu chuẩn DIN WN-r của Đức.
- 35KHM/38KHM theo tiêu chuẩn GOST của Nga.
- 42CrMoS4/42CrMo4 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
- 42CrMo/42CrMo4 theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.
- 42CrMo4 theo tiêu chuẩn ISO của quốc tế.
- 1.7225/42CrMo4 theo tiêu chuẩn DIN 17200 của Đức.
- 4140 theo tiêu chuẩn AS 1444 của Australia.
- 42CrMo4/708M40/CFS11 theo tiêu chuẩn BS 970 của Anh.
- 42CD4/42CD4u theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
- 42CrMo4 theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
Thành phần hóa học của thép 42CrMo4
JIS G4105 | C | S | Si | P | Mn | Mo | Cr |
42CrMo4/SCM440 | 0.38 ~ 0.43 | 0.03 | 0.15 ~ 0.35 | 0.03 | 0.60 ~ 0.85 | 0.15 ~ 0.30 | 0.9 ~ 1.2 |
Cơ tính của thép SCM440
Loại thép này có những cơ tính đặc trưng như sau :
- Độ bền :
- Độ bền kéo (Tensile Strength) : 655 MPa.
- Độ bền uốn (Yield Strength) : 415 MPa.
- Môđun :
- Môđun nén (Bulk Modulus): 140 GPa.
- Môđun trượt (Shear Modulus) : 80 GPa.
- Môđun đàn hồi (Elastic Modulus): 190 - 210 GPa.
- Hệ số Poát-xông (Poisson's ratio): 0.27 - 0.30.
- Độ giãn dài giới hạn (Elongation at break) : 25.70% (in 50mm).
- Độ cứng của thép SCM440:
- Độ cứng HB (Hardness, Britnell): 197 HB.
- Độ cứng HRB (Hardness, Rockwell B): 92 HRB.
- Độ cứng HRC (Hardness, Rockwell C): 13 HRC.
- Khả năng gia công (Machinability) : 65.
Nguồn : Citisteel.com.vn